CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG QUY NHƠN

Hiệu quả - Tận tâm - Đổi mới - Chia sẻ - Trách nhiệm
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
    • GIỚI THIỆU CHUNG
    • LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
    • TẦM NHÌN, SỨ MỆNH
    • PHƯƠNG CHÂM ĐIỀU HÀNH
    • GIÁ TRỊ CỐT LÕI
    • CƠ CẤU TỔ CHỨC
    • DANH BẠ CÔNG TY
    • DANH BẠ HỮU ÍCH
    • KHÁCH HÀNG
    • ISO 9001:2015
    • AN NINH CẢNG
  • Tin tức
    • TIN VẮN CÔNG TY
    • SẢN XUẤT KINH DOANH
    • VĂN HÓA - XÃ HỘI
    • NGHIÊN CỨU - TRAO ĐỔI
    • ĐOÀN THANH NIÊN
    • CÔNG ĐOÀN
    • HỘI CỰU CHIẾN BINH
    • VIDEO
    • THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
  • Dịch Vụ
    • DỊCH VỤ CHÍNH
    • XẾP DỠ HÀNG HÓA
    • CƠ KHÍ CHẾ TẠO
    • DỊCH VỤ CONTAINER LẠNH
    • KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS
    • ĐẠI LÝ TÀU BIỂN
  • Năng Lực
    • LUỒNG TÀU & CẦU TÀU
    • CƠ SỞ & PHƯƠNG TIỆN
    • NĂNG SUẤT XẾP DỠ
    • ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN
    • THỐNG KÊ
  • Quan Hệ Cổ Đông
  • Dành Cho Nhân Viên
    • Hộp Thư Điện Tử
    • Văn Phòng Điện Tử
    • Phát hành HĐĐT Cảng Quy Nhơn
    • Phát hành HĐĐT CTY DV LOGISTICS
    • Phát hành HĐĐT XN SCCK
    • Mạng xã hội
    • Đăng nhập
  • Tra Cứu Thông Tin
    • KẾ HOẠCH KHAI THÁC TÀU
    • QUAN TRẮC CẢNG QUY NHƠN
    • EPORT CẢNG QUY NHƠN
    • Thông tin container
    • LIÊN HỆ LÀM HÀNG
    • Hóa đơn điện tử Cảng Quy Nhơn
    • Hóa đơn điện tử CTY DV LOGISTICS
    • Hóa đơn điện tử XN SCCK
    • Thông báo
  • Liên hệ

GIỚI THIỆU CHUNG

1. Tên Công ty:  CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG QUY NHƠN.

♦ Tên Công ty viết tắt: CẢNG QUY NHƠN
♦ Trong vùng quản lý hàng hải của: Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn.
♦ Vị trí Cảng : 13°44’33"N - 109°14’E
♦ Điểm lấy hoa tiêu : 13°44’33"N - 109°15’00"E
♦ Địa chỉ: 02 Phan Chu Trinh - Phường Hải Cảng - TP. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định. 
♦ Điện thoại: (0256) 3892363   - Fax: (0256) 3891783   
♦
Email: info@quynhonport.vn 
♦ Website: http://quynhonport.vn 
♦ Mã số doanh nghiệp: 4100258793 
♦ Vốn điều lệ: 404.099.500.000 đồng 
(Bốn trăm lẻ bốn tỷ không trăm chín mươi chín triệu năm trăm ngàn đồng) 

2. Ban lãnh đạo:

Ông Nguyễn Quang Dũng Chủ tịch Hội đồng quản trị  
Ông Nguyễn Ngọc Tới Thành viên HĐQT  
Ông Nguyễn Quang Vĩnh Thành viên HĐQT  
Bà Nguyễn Thị Mai Anh Thành viên HĐQT  
Ông Lê Hồng Quân Thành viên HĐQT, Tổng giám đốc  
Ông Trần Vũ Thanh Quang Phó Tổng giám đốc  
Ông Hồ Liên Nam Phó Tổng giám đốc  
Ông Đặng Văn Hoà Phó Tổng giám đốc  
Ông Nguyễn Kim Toàn Kế toán trưởng  


Văn phòng Công ty

3. Giới thiệu chung: 

Cảng Quy Nhơn là Cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại 1) của nhóm Cảng biển Nam Trung bộ, nằm trong Vịnh Quy Nhơn, có Bán đảo Phương Mai che chắn, kín gió, rất thuận lợi cho tàu neo đậu và xếp dỡ hàng quanh năm. Luồng tàu và cầu Cảng có độ sâu tự nhiên có thể tiếp nhận được các loại tàu đến 30.000DWT ra/vào bình thường và tàu 50.000 DWT (giảm tải). Là cửa ngõ ra Biển Đông của khu vực Nam Trung bộ, Tây nguyên và các nước trong Tiểu vùng sông Mê Kông. Nằm sát với tuyến đường hàng hải quốc tế nên rất thuận tiện cho tàu biển nước ngoài ra/vào. Là vị trí trung tâm của các nước trong vùng Đông Nam Á và Đông Á, có trên 10 tuyến đường biển nối với các cảng quốc tế như: Manila, Singapore, Hong Kong, Cao Hùng (Đài Loan), Băng Cốc (Thái Lan), Tokyo (Nhật Bản), Vladivostok (Nga) v.v...

Cảng Quy Nhơn nằm ở trung tâm Thành phố Quy Nhơn-tỉnh Bình Định (đô thị loại I), Tại vị trí điểm đầu của Quốc lộ 19, nối liền Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14 bằng đường bộ tiêu chuẩn đường cấp I, cấp II, quy mô 4 – 6 làn xe. Cách cửa khẩu Đức Cơ  của Việt Nam - CampuChia khoảng 260 km và cách cửa khẩu Bờ Y của Việt Nam - Lào khoảng 310 Km. Cách Ga đường sắt Diêu Trì (Bắc-Nam) khoảng 15 km và Ga Hàng không Phù Cát khoảng 30 km.

Thương hiệu Cảng Quy Nhơn được nhiều chủ hàng, chủ tàu trong nước và quốc tế biết đến với năng suất, chất lượng cao, giải phóng tàu nhanh. Cảng có cơ sở hạ tầng và trang thiết bị đủ điều kiện tiếp nhận, xếp dỡ các mặt hàng tổng hợp, hàng container và hàng siêu trường, siêu trọng. Hệ thống quản lý, điều hành của Cảng phù hợp theo tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015, với mục tiêu “UY TÍN-CHẤT LƯỢNG-AN TOÀN-PHÁT TRIỂN”, Được Bộ Khoa học và Công nghệ chứng nhận Cúp vàng ISO năm 2006.

MỘT SỐ THÀNH TÍCH TIÊU BIỂU ĐẠT ĐƯỢC

4. Luồng vào Cảng:

Dài: 9 km, Rộng: 110 m, Độ sâu: -11 m (độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước số "0 hải đồ")
Chế độ thủy triều: Bán nhật triều không đều.
Chênh lệch bình quân: 2 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào: -13.8 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 
- Cỡ tàu đến 30.000 DWT với tần suất bình thường.
- Cỡ tàu đến 50.000 DWT giảm tải.

5. Cầu bến:

Tên/ Số hiệu Dài (m) Sâu (hải đồ) (m) Loại tàu/ Loại hàng
Cầu tàu 1 480 -12.2 02 tàu 30.000 DWT /Tổng hợp, Container
Cầu tàu 2 174 -8.9 20.000 DWT / Tổng hợp
Cầu tàu 3 174 -8.9 10.000 DWT / Tổng hợp
Cầu tàu 4 170 -11.8 63.000 DWT / Tổng hợp, Container
Cầu tàu 5 200 -12.5  50.000 DWT / Tổng hợp, Container


6. Kho Bãi:

* Tổng diện tích mặt bằng: 31 ha, Trong đó:
Kho: 30.732 m2, trong đó kho CFS 1.971 m2 . 
Bãi: 201.000 m2 ; Trong đó bãi chứa container 68.000 m2. 
Bồn: 12.000 m3 ;  Xilo: 9.000 tấn
Sức chứa tổng cộng: 200.000 MT.

* Năng lực hạ tầng kỹ thuật bãi container lạnh:
Diện tích bãi chứa: 1.811 m2, sức chứa 54x40.
Khả năng chịu tải: 04 tấn/m2
Khung giàn thép: 03 giàn
Tủ điện và ổ cắm: 09 tủ điện - 54 ổ cắm
Hệ thống đèn chiếu sáng: 02 bộ đèn pha 400W 
Máy phát điện 3 pha dự phòng: công suất 650KVA

 

7. Thiết bị chính:

Loại/kiểu
 Số lượng 
 Sức nâng/tải/công suất 
Cần cẩu bờ di động
02
63 - 100 MT
Xe cẩu 100MT
02
100 MT
Xe cẩu các loại
20
16 - 80 MT
Xe nâng container
06
10 - 45 MT
Xe nâng hàng
16
1.7 - 40 MT
Cẩu QC, Cẩu RTG
07
36 - 40 MT
Xe tải các loại, đầu kéo có sơ mi rơ mooc 
100
14 - 40 MT
Xe xúc, đào, ủi các loại
21
-
Trạm cân ô-tô
05
80 - 100 MT
Tàu lai dắt
04
800 - 4.000 HP

 

8. Hàng hoá thông qua:

 
2019
2020
2021
2022 2023
Tổng sản lượng (Tấn) 
9.103.427
11.037.118
11.368.679
10.811.168 9.579.310
Nhập khẩu (Tấn)
1.167.797
1.525.288
2.052.129
1.036.428 1.104.533
Xuất khẩu (Tấn)
6.279.708
7.807.828
7.818.864
8.874.922 7.339.881
Nội địa (Tấn)
1.655.922
1.704.002
1.497.686
899.818 1.134.896
Container (Teus)
136.817
180.914
160.095
137.847 150.945
Lượt tàu (Tàu)
1.290
1.314
1.234
902 987

9. Kế hoạch phát triển:
 

Dự án

 Tổng kinh phí 

 Kế hoạch thực hiện 

- Dự án phát triển mở rộng và đầu tư hạ tầng, thiết bị công nghệ   

 2.000 tỷ đồng

2018 - 2022

- 

-

-


QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 MỞ RỘNG CẢNG QUY NHƠN
GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020-2030 VÀ TẦM NHÌN SAU NĂM 2030 (Xem chi tiết)

10. Các dịch vụ chính:

♦ Kinh doanh dịch vụ cảng và bến cảng. Dịch vụ đưa đón tàu ra vào cảng, hỗ trợ, lai dắt tàu biển;
♦ Kinh doanh kho/bãi, kho ngoại quan;
♦ Bốc xếp, giao nhận hàng hóa;
♦ Đại lý vận tải hàng hóa, đại lý tàu biển, đại lý vận tải thủy/bộ, vận tải đa phương thức;
♦ Mua bán vật tư, thiết bị phục vụ khai thác cảng và kinh doanh xuất/nhập khẩu;
♦ Đại lý kinh doanh xăng dầu;
♦ Sản xuất, gia công các sản phẩm cơ khí;
♦ Bảo dưỡng, sửa chữa các loại động cơ, phương tiện vận tải thủy/bộ;
♦ Xây dựng, sửa chữa cầu cảng; gia công lắp ghép các bộ phận của cầu và bến cảng;
♦ San lấp mặt bằng; Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;
♦ Sản xuất đồ gỗ;
♦ Dịch vụ ăn uống, cung ứng lương thực, thực phẩm cho tàu biển;
♦ Dịch vụ PTI, bảo trì, chạy điện, sửa chữa, vệ sinh container lạnh.

11. Hệ thống máy tính:

♦ Hệ thống các phần mềm ứng dụng: Tài chính kế toán; Nhân sự tiền lương; Văn phòng điện tử; Quản lý điều hành khai thác cảng TOS; ePort; Cân ô tô; Kiểm soát ra vào cổng;...
♦ Lĩnh vực áp dụng: văn phòng, quản lý, điều hành, khai thác, hiện trường sản xuất,...

12. Quy định khác:

* Khoảng cách từ Cảng Quy Nhơn đến:

  - Vũng Tàu : 310 Hải lý.
  - Sài Gòn     : 350 Hải lý.
  - Đà Nẵng   : 189 Hải lý.
  - Hải Phòng: 486 Hải lý.                   

 * Nội quy, quy định khai thác của Cảng vụ khu vực:

  + Bắt buộc tàu lai: Có.
  + Cập cầu: Cấp gió: 3m/s; cấp sóng: 4m/s; tốc độ dòng chảy: 2m/s.
  + Neo tại cầu: Cấp gió: 3m/s; cấp sóng: 4m/s; tốc độ dòng chảy: 2m/s.
  + Chân hoa tiêu hàng hải khi hành thủy trên luồng: 01m.
  + Dự trữ dưới đáy tàu tại bến thường sử dụng: 01m.
  + Điểm đón hoa tiêu (tọa độ): phao 0
  + Neo đỗ tránh bão tại khu vực: phao 0
  + Luồng lạch: 1 chiều
     Dài: 9 Km; độ sâu (Hải đồ): -11 m. Rộng: 110 m
     Thời gian khai thác trong ngày của luồng: 24/24 giờ.
     Chu kỳ nạo vét: 24 tháng.
     Mức sa bồi: 0,2 m /năm.
  + Báo hiệu hàng hải: Phao đèn, chập tiêu.

* Các quy định về môi trường:

  + Vệ sinh tàu: chế độ đổ rác trong khu vực 2 ngày/lần.
  + Phòng chống cháy nổ: theo quy định.

 * Cung cấp điện nước, thông tin, nhiên liệu cho tàu: Có.

Bài Viết Liên Quan

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

TẦM NHÌN, SỨ MỆNH

TẦM NHÌN, SỨ MỆNH

PHƯƠNG CHÂM ĐIỀU HÀNH

PHƯƠNG CHÂM ĐIỀU HÀNH

GIÁ TRỊ CỐT LÕI

GIÁ TRỊ CỐT LÕI

  • First
  • 1
  • 2
  • 3
  • End

Danh Mục

  • DỊCH VỤ CHÍNH
  • XẾP DỠ HÀNG HÓA
  • CƠ KHÍ CHẾ TẠO
  • DỊCH VỤ CONTAINER LẠNH
  • KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS
  • ĐẠI LÝ TÀU BIỂN
  • 0773892389
  • 0256.3892389

CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG QUY NHƠN

Hiệu quả - Tận tâm - Đổi mới - Chia sẻ - Trách nhiệm
  • Địa chỉ: 02 Phan Chu Trinh - Phường Hải Cảng - TP. Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định
  • Điện thoại: (0256) 3892363 ♦ Fax: (0256) 3891783 ♦ MST: 4100258793
  • Email: info@quynhonport.vn
  • Website: http://quynhonport.vn
Giới Thiệu
  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
  • TẦM NHÌN, SỨ MỆNH
  • PHƯƠNG CHÂM ĐIỀU HÀNH
  • GIÁ TRỊ CỐT LÕI
Dịch Vụ
  • DỊCH VỤ CHÍNH
  • XẾP DỠ HÀNG HÓA
  • CƠ KHÍ CHẾ TẠO
  • DỊCH VỤ CONTAINER LẠNH
  • KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS
ĐV Thành Viên
XÍ NGHIỆP SỮA CHỮA CƠ KHÍ
XÍ NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ TỔNG HỢP
Copyright © 2019 Quy Nhon Port. All rights reserved. Design by Vietstar Media