GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG QUY NHƠN. ♦ Tên Công ty viết tắt: CẢNG QUY NHƠN |
2. Ban lãnh đạo:
Ông Nguyễn Quang Dũng | Chủ tịch Hội đồng quản trị | |
Ông Phạm Đăng Cao | Thành viên HĐQT | |
Ông Đặng Huy Cường | Thành viên HĐQT | |
Ông Nguyễn Thành Nam | Thành viên HĐQT | |
Ông Lê Hồng Quân | Thành viên HĐQT, Tổng giám đốc | |
Ông Trần Vũ Thanh Quang | Phó Tổng giám đốc | |
Ông Hồ Liên Nam | Phó Tổng giám đốc | |
Ông Đặng Văn Hoà | Phó Tổng giám đốc | |
Ông Nguyễn Kim Toàn | Kế toán trưởng |
Văn phòng Công ty
3. Giới thiệu chung:
Cảng Quy Nhơn là Cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại 1) của nhóm Cảng biển Nam Trung bộ, nằm trong Vịnh Quy Nhơn, có Bán đảo Phương Mai che chắn, kín gió, rất thuận lợi cho tàu neo đậu và xếp dỡ hàng quanh năm. Luồng tàu và cầu Cảng có độ sâu tự nhiên có thể tiếp nhận được các loại tàu đến 30.000DWT ra/vào bình thường và tàu 50.000 DWT (giảm tải). Là cửa ngõ ra Biển Đông của khu vực Nam Trung bộ, Tây nguyên và các nước trong Tiểu vùng sông Mê Kông. Nằm sát với tuyến đường hàng hải quốc tế nên rất thuận tiện cho tàu biển nước ngoài ra/vào. Là vị trí trung tâm của các nước trong vùng Đông Nam Á và Đông Á, có trên 10 tuyến đường biển nối với các cảng quốc tế như: Manila, Singapore, Hong Kong, Cao Hùng (Đài Loan), Băng Cốc (Thái Lan), Tokyo (Nhật Bản), Vladivostok (Nga) v.v...
Cảng Quy Nhơn nằm ở trung tâm Thành phố Quy Nhơn-tỉnh Bình Định (đô thị loại I), Tại vị trí điểm đầu của Quốc lộ 19, nối liền Quốc lộ 1A và Quốc lộ 14 bằng đường bộ tiêu chuẩn đường cấp I, cấp II, quy mô 4 – 6 làn xe. Cách cửa khẩu Đức Cơ của Việt Nam - CampuChia khoảng 260 km và cách cửa khẩu Bờ Y của Việt Nam - Lào khoảng 310 Km. Cách Ga đường sắt Diêu Trì (Bắc-Nam) khoảng 15 km và Ga Hàng không Phù Cát khoảng 30 km.
Thương hiệu Cảng Quy Nhơn được nhiều chủ hàng, chủ tàu trong nước và quốc tế biết đến với năng suất, chất lượng cao, giải phóng tàu nhanh. Cảng có cơ sở hạ tầng và trang thiết bị đủ điều kiện tiếp nhận, xếp dỡ các mặt hàng tổng hợp, hàng container và hàng siêu trường, siêu trọng. Hệ thống quản lý, điều hành của Cảng phù hợp theo tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015, với mục tiêu “UY TÍN-CHẤT LƯỢNG-AN TOÀN-PHÁT TRIỂN”, Được Bộ Khoa học và Công nghệ chứng nhận Cúp vàng ISO năm 2006.
MỘT SỐ THÀNH TÍCH TIÊU BIỂU ĐẠT ĐƯỢC
4. Luồng vào Cảng:
Dài: 9 km, Rộng: 110 m, Độ sâu: -11 m (độ sâu nhỏ nhất tính đến mực nước số "0 hải đồ")
Chế độ thủy triều: Bán nhật triều không đều.
Chênh lệch bình quân: 2 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào: -13.8 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được:
- Cỡ tàu đến 30.000 DWT với tần suất bình thường.
- Cỡ tàu đến 50.000 DWT giảm tải.
5. Cầu bến:
|
|||||||||||||||||||||||||
6. Kho Bãi:
* Tổng diện tích mặt bằng: 31 ha, Trong đó:
Kho: 30.732 m2, trong đó kho CFS 1.971 m2 .
Bãi: 201.000 m2 ; Trong đó bãi chứa container 68.000 m2.
Bồn: 12.000 m3 ; Xilo: 9.000 tấn
Sức chứa tổng cộng: 200.000 MT.
* Năng lực hạ tầng kỹ thuật bãi container lạnh:
Diện tích bãi chứa: 1.811 m2, sức chứa 54x40.
Khả năng chịu tải: 04 tấn/m2
Khung giàn thép: 03 giàn
Tủ điện và ổ cắm: 09 tủ điện - 54 ổ cắm
Hệ thống đèn chiếu sáng: 02 bộ đèn pha 400W
Máy phát điện 3 pha dự phòng: công suất 650KVA
7. Thiết bị chính:
Loại/kiểu
|
Số lượng
|
Sức nâng/tải/công suất
|
Cần cẩu bờ di động
|
02
|
63 - 100 MT
|
Xe cẩu 100MT
|
02
|
100 MT
|
Xe cẩu các loại
|
20
|
16 - 80 MT
|
Xe nâng container
|
06
|
10 - 45 MT
|
Xe nâng hàng
|
16
|
1.7 - 40 MT
|
Cẩu QC, Cẩu RTG
|
07
|
36 - 40 MT
|
Xe tải các loại, đầu kéo có sơ mi rơ mooc
|
100
|
14 - 40 MT
|
Xe xúc, đào, ủi các loại
|
21
|
-
|
Trạm cân ô-tô
|
05
|
80 - 100 MT
|
Tàu lai dắt
|
04
|
800 - 4.000 HP
|
8. Hàng hoá thông qua:
2019
|
2020
|
2021
|
2022 | 2023 | |
Tổng sản lượng (Tấn) |
9.103.427
|
11.037.118
|
11.368.679
|
10.811.168 | 9.579.310 |
Nhập khẩu (Tấn) |
1.167.797
|
1.525.288
|
2.052.129
|
1.036.428 | 1.104.533 |
Xuất khẩu (Tấn) |
6.279.708
|
7.807.828
|
7.818.864
|
8.874.922 | 7.339.881 |
Nội địa (Tấn) |
1.655.922
|
1.704.002
|
1.497.686
|
899.818 | 1.134.896 |
Container (Teus) |
136.817
|
180.914
|
160.095
|
137.847 | 150.945 |
Lượt tàu (Tàu) |
1.290
|
1.314
|
1.234
|
902 | 987 |
9. Kế hoạch phát triển:
Dự án |
Tổng kinh phí |
Kế hoạch thực hiện |
- Dự án phát triển mở rộng và đầu tư hạ tầng, thiết bị công nghệ |
2.000 tỷ đồng |
2018 - 2022 |
- |
- |
- |
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 MỞ RỘNG CẢNG QUY NHƠN
GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020-2030 VÀ TẦM NHÌN SAU NĂM 2030 (Xem chi tiết)
10. Các dịch vụ chính:
♦ Kinh doanh dịch vụ cảng và bến cảng. Dịch vụ đưa đón tàu ra vào cảng, hỗ trợ, lai dắt tàu biển;
♦ Kinh doanh kho/bãi, kho ngoại quan;
♦ Bốc xếp, giao nhận hàng hóa;
♦ Đại lý vận tải hàng hóa, đại lý tàu biển, đại lý vận tải thủy/bộ, vận tải đa phương thức;
♦ Mua bán vật tư, thiết bị phục vụ khai thác cảng và kinh doanh xuất/nhập khẩu;
♦ Đại lý kinh doanh xăng dầu;
♦ Sản xuất, gia công các sản phẩm cơ khí;
♦ Bảo dưỡng, sửa chữa các loại động cơ, phương tiện vận tải thủy/bộ;
♦ Xây dựng, sửa chữa cầu cảng; gia công lắp ghép các bộ phận của cầu và bến cảng;
♦ San lấp mặt bằng; Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;
♦ Sản xuất đồ gỗ;
♦ Dịch vụ ăn uống, cung ứng lương thực, thực phẩm cho tàu biển;
♦ Dịch vụ PTI, bảo trì, chạy điện, sửa chữa, vệ sinh container lạnh.
11. Hệ thống máy tính:
♦ Hệ thống các phần mềm ứng dụng: Tài chính kế toán; Nhân sự tiền lương; Văn phòng điện tử; Quản lý điều hành khai thác cảng TOS; ePort; Cân ô tô; Kiểm soát ra vào cổng;...
♦ Lĩnh vực áp dụng: văn phòng, quản lý, điều hành, khai thác, hiện trường sản xuất,...
12. Quy định khác:
* Khoảng cách từ Cảng Quy Nhơn đến:
- Vũng Tàu : 310 Hải lý.
- Sài Gòn : 350 Hải lý.
- Đà Nẵng : 189 Hải lý.
- Hải Phòng: 486 Hải lý.
* Nội quy, quy định khai thác của Cảng vụ khu vực:
+ Bắt buộc tàu lai: Có.
+ Cập cầu: Cấp gió: 3m/s; cấp sóng: 4m/s; tốc độ dòng chảy: 2m/s.
+ Neo tại cầu: Cấp gió: 3m/s; cấp sóng: 4m/s; tốc độ dòng chảy: 2m/s.
+ Chân hoa tiêu hàng hải khi hành thủy trên luồng: 01m.
+ Dự trữ dưới đáy tàu tại bến thường sử dụng: 01m.
+ Điểm đón hoa tiêu (tọa độ): phao 0
+ Neo đỗ tránh bão tại khu vực: phao 0
+ Luồng lạch: 1 chiều
Dài: 9 Km; độ sâu (Hải đồ): -11 m. Rộng: 110 m
Thời gian khai thác trong ngày của luồng: 24/24 giờ.
Chu kỳ nạo vét: 24 tháng.
Mức sa bồi: 0,2 m /năm.
+ Báo hiệu hàng hải: Phao đèn, chập tiêu.
* Các quy định về môi trường:
+ Vệ sinh tàu: chế độ đổ rác trong khu vực 2 ngày/lần.
+ Phòng chống cháy nổ: theo quy định.
* Cung cấp điện nước, thông tin, nhiên liệu cho tàu: Có.
|
Bài Viết Liên Quan
Danh Mục
- 0773892389
- 0256.3892389